Có 1 kết quả:

其實 kì thật

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thực ra, tình huống thật. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Hài nhi kì thật bất nhận đắc đa nương, nhất thì xung tràng, vọng đa nương thứ tội” , , (Quyển tam ngũ).
2. Đúng thật, xác thật. ◇Dương Tử : “Chiết mạt trảm tiện trảm xao tiện xao quả tiện quả, ngã kì thật bất phạ” 便便便, (Dự Nhượng thôn thán , Đệ tam chiệp).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0